UBND QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG MẦM NON KIM ĐỒNG III
|
Biểu mẫu 1.1
|
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục, năm học 2022-2023
TT
|
Nội dung
|
Kết quả dự kiến đạt được trong năm học
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
I
|
Tên chương trình giáo dục mầm non thực hiện
|
Chương trình Giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
II
|
Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được
|
|
|
1
|
Chất lượng nuôi dưỡng trẻ
|
*Cân nặng:
BT= 100%;
*Chiều cao:
BT=100%
|
*Cân nặng:
BT= 96%; NCD=1%
*Chiều cao:
BT=98%; T.còi=2%
|
2
|
Chất lượng chăm sóc trẻ đảm bảo an toàn cho trẻ
|
*Khám sức khỏe định kỳ:
+ Sức khỏe loại 1: 60- 70%
+Sức khỏe loại 2: 40- 30%
*Đảm bảo an toàn: 100%
|
*Khám sức khỏe định kỳ:
+ Sức khỏe loại 1: 60- 70%
+Sức khỏe loại 2: 40- 30%
*Đảm bảo an toàn: 100%
|
3
|
Chất lượng giáo dục trẻ
|
1.Giáo dục PT thể chất:
Đạt=74%; CCG=26%;
2.Giáo dục PT Nhận thức:
Đạt=73%; CCG=20%;
CĐ = 7%
3.GD PTTC&KNXH:
Đạt=73%; CCG=27%
4.GD PT ngôn ngữ:
Đạt=73%; CCG=20%; CĐ=7%
|
1.Giáo dục PT thể chất:
Đạt=80%; CCG=20%;
2.Giáo dục PT Nhận thức:
Đạt=71%; CCG=26%; CĐ=3%.
3.GD PTTC&KNXH:
Đạt=78%; CCG=22%;
4.GD PT ngôn ngữ:
Đạt=75%; CCG=22%; CĐ=3%
5. GD PT thẩm mỹ:
Đạt=70%; CCG=27%; CĐ=3%
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ nâng cao chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ ở cơ sở GDMN
( nếu có)
|
Xây dựng trường MN lấy trẻ làm trung tâm. Môi trường xanh-sạch-đẹp-an –toàn, cóđầy đủcác điều kiệncơ sở vật chất, đồ dùng đồ chơi, trang thiết bịnâng cao chất lượngchăm sóc nuôi dưỡng giáo dục trẻ,đảm bảo an toàn tuyệt đốicho trẻ…
Tổ chức các chương trình hoạt động ngoại khóa: tham quan, trải nghiệm, lễ hội…
Nối mạng wifi trong lớp, trong trường…tạo điều kiện cho trẻ tham gia chơi các trò chơi phát triển trí tuệ…
|
Quận Lê Chân, ngày 12 tháng 6 năm 2023
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
UBND QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG MẦM NON KIM ĐỒNG III
|
Biểu mẫu 1.4
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
năm học 2022-2023
TT
|
Nôi dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
Hạng IV
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
|
Tổng số giáo viên cán bộ quản lý và nhân viên
|
44
|
|
01
|
19
|
10
|
10
|
4
|
|
12
|
15
|
5
|
22
|
10
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
28
|
|
|
03
|
09
|
01
|
|
|
03
|
09
|
02
|
18
|
10
|
|
|
1
|
Nhà trẻ
|
02
|
|
|
|
01
|
01
|
|
|
|
01
|
01
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Mẫu giáo
|
26
|
|
|
15
|
08
|
03
|
|
|
08
|
14
|
4
|
17
|
9
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
|
|
01
|
03
|
|
|
|
|
04
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
|
|
|
01
|
|
|
|
|
01
|
|
|
01
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
|
|
01
|
02
|
|
|
|
|
03
|
|
|
03
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
01
|
|
|
|
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên nuôi dưỡng
|
07
|
|
|
01
|
01
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên khác
|
05
|
|
|
|
|
01
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quận Lê Chân, ngày 30 tháng 5 năm 2023
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
UBND QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG MẦM NON KIM ĐỒNG III
|
Biểu mẫu 1.2
|
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục, năm học 2022-2023
TT
|
Nội dung
|
Kết quả thực tế đạt được trong năm học
|
Toàn trường
|
Trong đó chia ra
|
Kết quả đạt được
|
Đánh giá mức độ đạt được so với dự kiến đầu năm học
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
Số lượng trẻ
|
Đạt tỷ lệ
|
3-12 tháng tuổi
|
13-24 tháng tuổi
|
25-36 tháng tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi
|
5-6 tuổi
|
1
|
Huy động trẻ
|
Tổng số trẻ đi học
|
348
|
83%
|
83%
|
|
|
33
|
116
|
98
|
101
|
Trẻ học nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ học 2 buổi/ngày
|
348
|
|
|
|
|
33
|
116
|
98
|
101
|
Trẻ khuyết tật hoà nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chất lượng nuôi dưỡng trẻ
|
Trẻ được tổ chức ăn bán trú
|
348
|
|
|
|
|
33
|
116
|
98
|
101
|
Trẻ được cung cấp chế độ và khẩu phần ăn đảm bảo theo nhu cầu khuyến nghị
|
348
|
|
|
|
|
33
|
116
|
98
|
101
|
3
|
Chất lượng chăm sóc sức khỏe và đảm bảo an toàn cho trẻ
|
Trẻ được khám sức khỏe định kỳ
|
314
|
90%
|
|
|
|
25
|
103
|
90
|
96
|
Trẻ được câu-đo đánh giá tình trạng dinh dưỡng bằng biểu đồ tăng trưởng theo quy định
|
348
|
100%
|
|
|
|
33
|
116
|
98
|
101
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ
|
Trẻ có cân nặng bình thường
|
340
|
99%
|
|
|
|
33
|
113
|
95
|
101
|
Trẻ có chiều cao bình thường
|
342
|
98%
|
|
|
|
25
|
50
|
58
|
62
|
Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
1
|
1%
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi
|
2
|
2%
|
|
|
|
|
3
|
|
|
Trẻ suy dinh dưỡng thể gầy còm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ thừa cân
|
9
|
2.6%
|
|
|
|
|
6
|
1
|
2
|
Trẻ béo phì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần
|
348
|
100%
|
|
|
|
33
|
116
|
98
|
101
|
4
|
Chất lượng giáo dục trẻ
|
Trẻ đi học chuyên cần
|
331
|
95%
|
|
|
|
30
|
109
|
93
|
99
|
Đánh giá chất lượng giáo dục trẻ
|
Trẻ được đánh giá ở mức “Đạt”
|
303
|
87.2%
|
|
|
|
28
|
94
|
89
|
92
|
Trẻ được đánh giá ở mức “Cần cố gắng”
|
44
|
12.7%
|
|
|
|
5
|
22
|
9
|
8
|
Trẻ được đánh giá ở mức “Chưa đạt”
|
1
|
0.2%
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Trẻ 5 tuổi hoàn thành chương trình giáo dục mầm non
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Trẻ khuyết tật hòa nhập được đánh giá có tiến bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
Quận Lê Chân, ngày 30 tháng 5 năm 2023
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
UBND QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG MN KIM ĐỒNG III
|
Biểu mẫu 03
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học: 2022-2023
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
14
|
1.5m2/trẻ em
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
14
|
1.2 m2/trẻ
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
03
|
03
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
1096
|
3 m2/trẻ
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
550
|
1.6 m2/trẻ
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
455
|
1.3m2/trẻ
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
455
|
1.3m2/trẻ
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
210
|
0.6 m2/trẻ
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
|
|
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
60
|
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
200
|
200
|
VII
|
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
420
|
30 bộ/nhóm (lớp)
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
1.330
|
95 bộ/ nhóm lớp
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
30
|
15/sân chơi (trường)
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )
|
23
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
|
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
1
|
…
|
|
|
|
|
Số lượng(m2)
|
XI
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
5
|
14
|
|
0.4
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có
|
Không
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XIV
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
x
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
x
|
|
..
|
....
|
|
|
|
Quận Lê Chân, ngày 30 tháng 5 năm 2023
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|